Push (one) to the wall phrase
Khiến ai đó rơi vào tình huống vô vọng, nơi họ chỉ có một lựa chọn để thực hiện và thường cần những hành động tuyệt vọng.
The pandemic and the rigid tax policy of the government have pushed my business to the wall. - Đại dịch và chính sách thuế cứng nhắc của chính phủ đã đẩy công ty của tôi vào bước đường cùng.
The king had been pushing these slaves to the wall before they rose in rebellion against him. - Nhà vua đã đẩy những nô lệ này vàobước đường cùng trước khi họ nổi dậy chống lại ông.
Động từ "push" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.