Put a bug in (one's) ear Verb + object/complement informal
Cho ai đó một sự gợi ý
I'll put a bug in Mr. David's ear about your idea. - Tôi sẽ gợi ý cho ông David về ý tưởng của anh.
She kept putting a bug in my ear about our 3rd wedding anniversary. - Cô ấy liên tục gợi ý với tôi về việc kỷ niệm 3 năm ngày cưới của chúng tôi.
He put a bug in my ear about getting Peter a basketball for his birthday. - Anh ấy đã gợi ý cho tôi về việc mua cho Peter một quả bóng rổ nhân ngày sinh nhật.
Được sử dụng để mô tả một người giỏi thuyết phục mọi người làm hoặc tin vào điều gì đó
Được sử dụng chủ yếu ở Anh, ám chỉ cách nói chuyện đặc trưng của tầng lớp thượng lưu
Nói hoặc phàn nàn không ngừng về một chủ đề mà người nghe hứng thú
Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.
Được phép phát biểu tại một sự kiện trang trọng
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.