Put a crimp in/on something American informal verb phrase
Ảnh hưởng xấu hoặc tiêu cực đến điều gì đó; cản trở hay gây trở ngại cái gì đó xảy ra
That car accident last winter put a crimp on Aley's Christmas plan because he could not go anywhere with his broken leg. - Tai nạn xe hơi vào mùa đông năm ngoái đã cản trở kế hoạch Giáng sinh của Aley vì anh ấy không thể đi đâu với cái chân bị gãy.
Rainy weather put a crimp on our picnic and everyone felt uncomfortable due to getting wet. - Trời mưa gây trở ngại cho chuyến dã ngoại của chúng tôi và mọi người đều cảm thấy khó chịu vì bị ướt.
Không hoạt động bình thường.
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
1. (Hang up on someone, hang the phone up, hang up the phone) Kết thúc cuộc điện thoại khi đang trò chuyện hoặc khi cuộc trò chuyện kết thúc.
2. (Nói về máy móc) Dừng do một số vấn đề kỹ thuật.
3. (Hang up on someone or something) Từ bỏ, mất niềm tin vào hoặc ngừng xử lý ai đó / điều gì đó.
4. Cản trở hoặc bị cản trở
5. (Hang something up) Đặt thứ gì đó trên móc hoặc giá treo.
6. Nói không; không tham gia hoạt động nào đó.
7. Cảm thấy đau khổ hoặc làm cho ai một có trải nghiệm như vậy.
Làm gián đoạn hoặc chậm tiến độ hoạt động của một việc gì đó hoặc ai đó.
1. Nếu bạn nói rằng bạn dial one back, có nghĩa là bạn gọi điện lại cho ai đó.
2. Nếu bạn nói rằng bạn dial something back, có nghĩa là bạn làm giảm cường độ hoặc tần suất của một thứ gì/điều gì đó.
3. Nếu bạn nói rằng bạn dial someone back, có nghĩa là bạn đang kiềm chế cảm xúc và hành động của ai đó.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.