Put/set somebody at (their) ease American British informal verb phrase
Làm cho người khác cảm thấy bình an, bình tĩnh và thoải mái hoặc giảm bớt các áp lực và năng lượng tiêu cực bằng cách trấn an.
After the police announced arresting the kidnapper recently, all residents finally can put their minds at ease. - Sau khi cảnh sát tuyên bố đã bắt giữ tên bắt cóc , người dân cuối cùng cũng được trấn an tinh thần.
The teacher put his student at their ease by cracking jokes when he notices the tense atmosphere of his class. - Thầy giáo đã làm cho học sinh thoải mái tinh thần hơn thông qua những trò đùa khi khi thầy nhận thấy không khí căng thẳng trong lớp học.
I have completed my last test for this semester. I can not guess the outcome but, at least I can put my mind at ease now. - Tôi đã hoàn thành bài kiểm tra cuối cùng của học kì này. Tôi không đoán được kết quả tuy nhiên, ít nhất là bây giờ tôi có thể thoải mái đầu óc rồi.
Không băn khoăn, lo lắng hay ngạc nhiên về những điều sẽ xảy ra trong cuộc sống mà không được báo trước bởi vì bất cứ chuyện gì cũng có thể xảy ra
Dùng để khuyên ai đó giữ bình tĩnh
Được sử dụng để mô tả ai đó tốt bụng, điềm tĩnh và dễ chịu
Giữ bình tĩnh trong tình huống khó khăn và phản ứng nhanh chóng với những điều bất ngờ
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.