Put (one) through it negative spoken language verb phrase
Khiến ai đó trải qua điều gì đó khó khăn, hoặc khó chịu.
They really put me through it during that intensive training course. - Theo học khóa đào tạo chuyên sâu đó thật sự rất vất vả.
James really put me through it when he was my boss. - James hay gây khó dễ cho tôi khi còn là sếp của tôi.
He put you through it when you guys were together, so just get over him. - Khi còn ở bên nhau, anh ta luôn khiến cậu đau khổ nên hãy quên anh ta đi.
You really put me through it when you sent these reports late, you know? - Anh thật sự khiến tôi khó xử khi gửi những báo cáo này muộn đấy, biết không hả?
Thoát khỏi tình huống xấu mà không mang tiếng xấu
Thực hiện một nhiệm vụ khó khăn hoặc khó chịu một cách thật nhanh chóng để tránh phải chịu đựng đau đớn lâu dài
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
1. Trên hoặc trong một vùng nước yên tĩnh hoặc không bị xáo trộn
2. Không gặp hoặc gặp rất ít trở ngại hoặc khó khăn
Chấp nhận một tình huống khó chịu mà không phàn nàn một lời
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
I and my boyfriend have decided to get married in the summer. I don't think that's wise, since we won't have enough money saved by then to set up house. But then, one cannot love and be wise.