Put (one's) ass on the line vulgar slang verb phrase
Đặt mình vào tình huống nguy hiểm
I put my ass on the line for you, and you don't even care. - Tôi đã liều mạng mình vì bạn mà bạn chẳng thèm quan tâm.
You can play this extreme sport as long as you don't put your ass on the line. - Bạn có thể chơi môn thể thao mạo hiểm này miễn là đừng đưa bản thân vào tình huống nguy hiểm.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Xoay sở kiếm đủ tiền để mua thức ăn và những thứ cần thiết khác
Chớp lấy cơ hội, rủi ro hoặc đánh bạc
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.