Put (one's) face on phrasal verb informal
Trang điểm
Wait a minute, I need to put my face on. I can't go out without makeup. - Chờ một chút, tôi cần phải trang điểm. Tôi không thể ra ngoài mà không trang điểm.
The process of putting on my face takes a lot of my time every morning. - Quá trình trang điểm tốn thật nhiều thời gian của tôi mỗi buổi sáng.
Mary only leaves the house when she puts her face on. - Mary chỉ ra khỏi nhà khi cô ấy trang điểm.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.