Put (one's) hand on (one's) heart verb phrase
Tuyên bố hoặc hứa một cách quyết liệt rằng điều gì đó hoàn toàn chính xác, sự thật hoặc đáng tin cậy
Jimmy, trust me, I have not done it. - I dare you to put your hand on your heart and say that again! - Jimmy, anh tin tôi đi mà, tôi không có làm điều đó - Anh có dám đặt tay lên tim mình và nói lại một lần nữa không!
He puts his hand on his heart, claiming that he has never cheated on her. - Anh ta đặt tay của mình lên tim, nói với cô ấy rằng anh ta chưa bao giờ phản bội cô.
Nobody trusts Halley anymore because even after putting her hand on her heart, she can still break the promise and lose other people's trust. - Không ai tin Halley nữa bởi ngay cả sau khi cô ta đặt tay lên tim mình, cô ta vẫn không làm tròn lời hứa của mình và khiến mọi người mất lòng tin vào cô ta.
Lầm bầm những lời bậy bạ.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.