Put (one's) dibs on slang verb phrase
Tuyên bố quyền đầu tiên làm, sử dụng hoặc chọn một cái gì đó
Someone else has already put their dibs on speaking of the controversial topic that I intended to do. What a pity! - Một người khác đã chọn trước để nói về chủ đề nóng tôi định làm. Thật đáng tiếc!
He made a reservation several days in advance in order to put his dibs on center seats offering a great view to the screen. - Anh đã đặt trước vài ngày để chọn trước những chiếc ghế trung tâm có tầm nhìn tuyệt vời đến màn hình,
It is childish of you to try to put your dibs on the last piece of cake. - Thật là trẻ con khi bạn cố gắng giành quyền ăn miếng bánh cuối cùng trước mọi người.
Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này có nguồn gốc từ một trò chơi cũ của trẻ em có tên là dibstone, có từ đầu những năm 1900.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.