Put (out) on the street verb phrase
Một danh từ hay đại từ có thể được đặt giữa từ "put" và "(out) on."
Vứt một thứ gì đó ra bên lề đường.
I think you should put these out on the street. You don't seem to need it anymore. - Tớ nghĩ cậu nên đem đống này vứt ra đường đi. Cậu dường như đâu có xài tới nữa đâu.
Khiến cho ai đó mất đi chỗ ở.
The Great Recession has put many people out on the street. - Cuộc Đại suy thoái đã khiến nhiều người lâm vào cảnh vô gia cư.
Công khai thông tin.
What great news! I can't wait to put it on the street. - Đúng là tin tốt lành mà! Tớ nóng lòng muốn nói với mọi người quá.
Truyền bá tin đồn.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.