(put something) in a nutshell adverb phrase
In a nutshell, what I want to say is that you should make changes to your lifestyle to be healthier. - Tóm lại, điều tôi muốn nói với bạn là bạn nên thay đổi lối sống của mình để trở nên khoẻ mạnh hơn.
I want you to tell us about this plan in a nutshell. - Tôi muốn anh trình bày kế hoạch này một cách ngắn gọn thôi.
Stop beat around the bush, you just tell the story in a nutshell. - Đừng có nói vòng vo nữa, cậu chỉ cần kể câu chuyện một cách ngắn gọn thôi.
Bất cứ điều gì có thể được viết bằng ít từ đến mức có thể vừa trong một quả hạch thì đều ngắn gọn và đi vào trọng tâm (Nguồn ảnh: vectorstock.com)
Văn bản đầu tiên được cho là được đính kèm trong một bản tóm tắt không hề nhỏ. Pliny the Elder đã ghi lại một sự kiện mà dường như ông tin là có thật, trong Lịch sử tự nhiên, bản gốc của sự kiện này được viết vào năm 77 sau Công nguyên và được dịch sang tiếng Anh vào năm 1601 bởi Philemon Holland, người bao gồm các ghi chú giải thích, như sau:
We find in Histories almost incredible examples of sharpness of the eyes. Cicero hath recorded, that the poem of Homer called the Iliad, including 700 pages of A4 text and being written on parchment, was enclosed within a nutshell. The same writer maketh mention of one who could see to the distance of 135 Miles.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.