Put the brakes on (someone or something) idiom verb phrase
Kìm hãm hoặc cản trở sự tiến triển hay hoạt động của ai đó hoặc việc gì đó.
We need to get rid of that guy. All he does is just putting the brakes on the project. - Chúng ta cần phải đuổi gã ta đi. Có hắn chỉ làm chậm tiến độ dự án lần này mà thôi.
We have to put the brakes on this year contest due to lack of participation. - Chúng tôi phải tạm hoãn lại cuộc thi năm nay do không đủ số lượng người tham gia.
Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.
Không hoạt động bình thường.
Ngừng chơi một môn thể thao
1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó
2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước
Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ thế giới ngầm ở Detroit vào những năm 1850. Theo như truyền thuyết, vô số tội phạm có tổ chức và băng nhóm Mafia rất phổ biến vào thời kỳ đó. Có một gia đình đặc biệt tàn bạo đã nhanh chóng đưa ra những lời cảnh báo rõ ràng đến bất cứ ai dám đối đầu với họ. Họ thường đảm bảo rằng đối thủ của họ hoặc bất kỳ ai dám không tôn trọng họ dù công khai hay bí mật sẽ bị xử tử. Người ta nói rằng họ đã "kìm hãm" ("put the brakes on") đối thủ của mình.