Put the brakes on (someone or something) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put the brakes on (someone or something)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-04 12:08

Meaning of Put the brakes on (someone or something)

Put the brakes on (someone or something) idiom verb phrase

Kìm hãm hoặc cản trở sự tiến triển hay hoạt động của ai đó hoặc việc gì đó.

We need to get rid of that guy. All he does is just putting the brakes on the project. - Chúng ta cần phải đuổi gã ta đi. Có hắn chỉ làm chậm tiến độ dự án lần này mà thôi.

We have to put the brakes on this year contest due to lack of participation. - Chúng tôi phải tạm hoãn lại cuộc thi năm nay do không đủ số lượng người tham gia.

Other phrases about:

bring/put down the shutters

Dừng lại việc suy nghĩ hay nói về một vấn đề nào đó.

(slip/be thrown) out of gear

Không hoạt động bình thường.

hang up (one's) boots

Ngừng chơi một môn thể thao

head (someone or something) off at the pass

1. Ngăn cản ai đó hoặc cái gì đó khỏi việc đến một nơi nào đó

2. Ngăn cản cái gì đó không xảy ra hoặc ngăn cản ai đó không làm việc gì bằng cách làm cái gì đó trước

be/come up against a brick wall

Nếu bạn nói rằng bạn come up against a brick wall, có nghĩa là bạn không thể tiếp tục hoặc thay đổi vì một vài chướng ngại vật cản trở bạn.

Grammar and Usage of Put the brakes on (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • put the brakes on (someone or something)
  • putting the brakes on (someone or something)
  • puts the brakes on (someone or something)

Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Put the brakes on (someone or something)

Nguồn gốc của cụm từ này có thể bắt nguồn từ thế giới ngầm ở Detroit vào những năm 1850. Theo như truyền thuyết, vô số tội phạm có tổ chức và băng nhóm Mafia rất phổ biến vào thời kỳ đó. Có một gia đình đặc biệt tàn bạo đã nhanh chóng đưa ra những lời cảnh báo rõ ràng đến bất cứ ai dám đối đầu với họ. Họ thường đảm bảo rằng đối thủ của họ hoặc bất kỳ ai dám không tôn trọng họ dù công khai hay bí mật sẽ bị xử tử. Người ta nói rằng họ đã "kìm hãm" ("put the brakes on") đối thủ của mình.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
forgive and forget
Tha thứ cho một người nào đó và quên đi những gì anh ấy/cô ấy đã làm tổn thương bạn.
Example: Although Alice lied to me, I decided to forgive and forget.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode