Put the Cart Before the Horse proverb disapproval informal
Không làm việc theo đúng trình tự hoặc quy trình
I think you're putting the cart before the horse by leaving your current job without getting a new one. - Tớ nghĩ cậu đang cầm đèn chạy trước ô tô khi mà chưa tìm được việc mới đã bỏ công việc hiện tại.
You should ask for permission before doing something. Don't put the cart before the horse. - Cậu nên xin phép trước khi làm gì đó. Đừng có mà cầm đèn chạy trước ô tô.
Don't put the cart before the horse by saying something without consideration. - Đừng có cầm đèn chạy trước ô tô như việc nói mà không suy nghĩ.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được sử dụng từ thế kỷ 16 và xuất hiện trong A Dialogue conteinyng the nomber in effect of all the Prouerbes in the Englishe tongue viết bởi John Heywood vào năm 1589:
"To tourne the cat in the pan, Or set the cart before the hors."
Cụm từ này là một biện pháp tu từ trong thời Phục Hưng. Một biến thể của cụm từ này được sử dụng trong Cảnh I của vở kịch King Lear của William Shakespeare:
"May not an ass know when the cart draws the horse?"
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.