Put the genie back in the bottle In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "put the genie back in the bottle", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-09-21 03:09

Meaning of Put the genie back in the bottle

Synonyms:

let the genie out of the bottle

Put the genie back in the bottle phrase

Đảo ngược lại những gì đã làm; đảo ngược tình huống về cách nó tồn tại trước đây

Everything has been out of our control. It's too late to put that genie back in the bottle. - Mọi thứ đã ngoài tầm kiểm soát. Quá muôn để chúng ta đảo ngược lại tình huống.

Once you decide to quit this chance, it’s hard to put the genie back in the bottle. - Một khi bạn quyết định từ bỏ cơ hội này sẽ khó để quay trở lại.

We should be careful with our words to avoid hurting people because we can't put the genie back in the bottle. - Chúng ta nên cẩn thận với lời nói của mình để tránh làm tổn thương người khác bởi vì lời đã nói ra rồi thì không thể hốt lại được.

Other phrases about:

The Shoe is on the Other Foot
dùng để nói về một tình huống đã thay đổi ngược lại so với những gì nó xảy ra trước kia
leave aside

1. Tạm thời dừng tập trung vào chuyện gì đó hay không chú ý đên chuyện gì đó

2. Giữ lại cái gì đó để dùng sau hoặc để lại cái gì dự phòng

 

 

Grammar and Usage of Put the genie back in the bottle

Các Dạng Của Động Từ

  • put the genie back in the bottle
  • to put the genie back in the bottle
  • putting the genie back in the bottle
  • puts the genie back in the bottle

Động từ “put” nên được chia theo thì của nó

Origin of Put the genie back in the bottle

Thành ngữ bắt nguồn từ câu chuyện về thần đèn. Genie là tên được đặt cho một sinh vật trong những câu chuyện Ả Rập sở hữu sức mạnh phép thuật tuyệt vời và sẽ làm bất cứ điều gì mà người điều khiển nó muốn - dù xấu hay tốt. Từ Ả Rập này xuất hiện trong tiếng Anh với nhiều phiên âm khác nhau. Từ genie bắt nguồn từ tiếng Pháp génie.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
in the Q-zone

Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q

Example:

She is in the Q-zone due to massive blood loss.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode