Put the genie back in the bottle phrase
Đảo ngược lại những gì đã làm; đảo ngược tình huống về cách nó tồn tại trước đây
Everything has been out of our control. It's too late to put that genie back in the bottle. - Mọi thứ đã ngoài tầm kiểm soát. Quá muôn để chúng ta đảo ngược lại tình huống.
Once you decide to quit this chance, it’s hard to put the genie back in the bottle. - Một khi bạn quyết định từ bỏ cơ hội này sẽ khó để quay trở lại.
We should be careful with our words to avoid hurting people because we can't put the genie back in the bottle. - Chúng ta nên cẩn thận với lời nói của mình để tránh làm tổn thương người khác bởi vì lời đã nói ra rồi thì không thể hốt lại được.
1. Tạm thời dừng tập trung vào chuyện gì đó hay không chú ý đên chuyện gì đó
2. Giữ lại cái gì đó để dùng sau hoặc để lại cái gì dự phòng
Động từ “put” nên được chia theo thì của nó
Thành ngữ bắt nguồn từ câu chuyện về thần đèn. Genie là tên được đặt cho một sinh vật trong những câu chuyện Ả Rập sở hữu sức mạnh phép thuật tuyệt vời và sẽ làm bất cứ điều gì mà người điều khiển nó muốn - dù xấu hay tốt. Từ Ả Rập này xuất hiện trong tiếng Anh với nhiều phiên âm khác nhau. Từ genie bắt nguồn từ tiếng Pháp génie.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.