Put the (tin) lid on something/things British old-fashioned informal verb phrase
Kết thúc một tình huống xấu hoặc một trải nghiệm tồi tệ theo một cách đặt biệt riêng, thường là các sự việc không vui hoặc không thuận lượi nối tiếp nhau
I argued with my wife this morning and failing in negotiating with my customer put the tin lid on my bad day. - Sáng nay tôi đã cải nhau với vợ và việc thật bại trong đàm phán với khách hàng đã chấm dứt một ngày tồi tệ này của tôi.
To put the tin lid on this disagreement, she decided to withdraw from the project. - Để kết thúc sự bất hòa này, cô ấy quyết định rút khỏi dự án.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
I have to set my wife straight about what happened yesterday.