Put one out of one's misery informal
Cung cấp cho ai đó thông tin mà họ đang khao khát để giúp họ bình tĩnh lại hoặc thỏa mãn cảm giác tò mò của họ.
The police are hastily looking for their missing child to put his parents out of their misery as soon as possible. - Cảnh sát đang gấp rút tìm kiếm đứa con mất tích để sớm bình tĩnh bố mẹ chúng sớm nhất có thể
Please, put me out of my misery and tell me the final scene of that movie. - Làm ơn, hãy làm tôi bớt tò mò và kể cho tôi nghe cảnh cuối cùng của bộ phim điện ảnh đó.
Giết ai đó người rất già yếu hoặc bệnh tật để họ không còn phải chịu đựng nữa
I don't want to see this horrendous scene. Please put this injured cat out of its misery fast. - Tôi không muốn nhìn cảnh đau lòng này. Làm ơn hãy giải thoát cho con mèo này nhanh đi.
The old man wanted to put himself out of his misery. - Ông lão đã muốn nhanh giải thoát khỏi nỗi đau.
Động từ "put" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.