(put/catch somebody) on the back foot verb phrase
Đặt ai vào tình huống khó khăn hoặc bất lợi
The Covid-19 outbreak has put the national economy on the back foot. - Sự bùng nổ dịch Covid-19 đẩy nền kinh tế quốc gia vào tình thế khó khăn.
The unexpected problem caught me on the wrong foot. - Vấn đề bất ngờ đã đẩy tôi vào tình thế bất lợi.
Động từ "put" và "catch" nên được chia theo thì của chúng.
"on the back foot" là một cụm từ có lẽ bắt nguồn từ môn thể thao cricket. Tư thế mà phần lớn trọng lượng của người chơi dồn vào chân sau đề cập đến tình huống anh ta thực hiện một cú đánh phòng thủ.