(put/catch somebody) on the back foot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(put/catch somebody) on the back foot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2021-07-06 03:07

Meaning of (put/catch somebody) on the back foot

Synonyms:

to be thrown off balance , to be on the ropes

(put/catch somebody) on the back foot verb phrase

 Đặt ai vào tình huống khó khăn hoặc bất lợi

The Covid-19 outbreak has put the national economy on the back foot. - Sự bùng nổ dịch Covid-19 đẩy nền kinh tế quốc gia vào tình thế khó khăn.

The unexpected problem caught me on the wrong foot. - Vấn đề bất ngờ đã đẩy tôi vào tình thế bất lợi.

Grammar and Usage of (put/catch somebody) on the back foot

Các Dạng Của Động Từ

  • to (put/catch somebody) on the back foot
  • (putting/catching somebody) on the back foot
  • (puts/catches somebody) on the back foot
  • (put/caught somebody) on the back foot

 Động từ "put" và "catch" nên được chia theo thì của chúng.

Origin of (put/catch somebody) on the back foot

"on the back foot" là một cụm từ có lẽ bắt nguồn từ môn thể thao cricket. Tư thế mà phần lớn trọng lượng của người chơi dồn vào chân sau đề cập đến tình huống anh ta thực hiện một cú đánh phòng thủ.
 

The Origin Cited: grammarist.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have two left feet
Làm ra những động tác rất gượng gạo và vụng về trong khi nhảy, chạy hoặc chơi thể thao
Example: I tried my best to dance but I have two left feet.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode