Put (one's) face on phrasal verb informal
Trang điểm
Wait a minute, I need to put my face on. I can't go out without makeup. - Chờ một chút, tôi cần phải trang điểm. Tôi không thể ra ngoài mà không trang điểm.
The process of putting on my face takes a lot of my time every morning. - Quá trình trang điểm tốn thật nhiều thời gian của tôi mỗi buổi sáng.
Mary only leaves the house when she puts her face on. - Mary chỉ ra khỏi nhà khi cô ấy trang điểm.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.