Put the pedal to the metal American informal verb phrase
Lái xe ở tốc độ cao
If you don't put the pedal to the medal, we will be late for the meeting. - Nếu bạn không lái xe nhanh, chúng ta sẽ trễ cuộc họp mất.
Please put the pedal to the medal. I am in a hurry. - Làm ơn lái xe nhanh lên. Tôi đang vội.
Làm điều gì đó với tốc độ tối đa hoặc nỗ lực hết sức
She put the pedal to the medal, so she passed the university entrance exam. - Cô ấy đã rất nỗ lực vì thế cô ấy đã đậu kì thi đầu vào đại học.
If you want to finish your work early, you have to put the pedal to the medal. - Nếu bạn muốn hoàn thành công việc sớm, bạn phải làm việc nhanh lên.
Các biện pháp hoặc hành động thích hợp
Làm hết sức mình hoặc cố gắng hết sức để làm cái gì đó
Nếu bạn muốn điều gì đó tốt hoặc thú vị, bạn cần phải nỗ lực để đạt được nó.
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất hiện từ những năm 1950 khi sàn ô tô được làm bằng kim loại. Người lái xe, đặc biệt là các tay đua, sẽ nhấn hết ga chạm tới sàn để xe chạy nhanh nhất có thể.
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.