Put (someone, something, or oneself) at (one's) disposal phrasal verb
Cho phép ai đó tùy ý sử dụng cái gì đó; ai đó hoặc chính bản thân ai sẵn sàng phục vụ hoặc giúp đỡ người khác
I can put the manager at your disposal during the tour around the plant. - Tôi có thể chỉ định quản lý giúp đỡ bạn trong chuyến tham quan nhà máy.
He put his loudspeakers at our disposal. - Anh ấy cho phép chúng ta sử dụng dàn loa của anh ấy.
I stay at home all day today, so I will put my car at your disposal. - Tôi sẽ ở nhà cả ngày hôm nay, vì thế tôi sẽ để cho bạn dùng xe của tôi.
I put myself at your disposal because today's my day off. - Tôi sẵn sàng giúp bạn bởi vì hôm nay là ngày nghỉ của tôi.
Được dùng để nhấn mạnh rằng những cá nhân hay phàn nàn hoặc gây vấn đề thường hay được chú ý đến
Giúp đỡ ai đó làm chuyện sai trái hoặc trái với pháp luật
Dùng sức ảnh hưởng và quyền lực để giúp đỡ người khác
1. Được nói khi bạn quyết định sử dụng sự ảnh hưởng hay mối quan hệ xã hội để làm có được lợi thế hơn người khác
2. Kiếm kiếm tiền nhanh bằng cách bán tài sản cá nhân hoặc bán tài sản tài chính
3. Chết hoặc qua đời
Động từ "put" nên được chia theo thì của nó.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.