Quake in (one's) boots American British informal verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn quake in your boots, có nghĩa là bạn cảm thấy sợ hãi, lo lắng và sợ hãi.
The thought of bungee jumping makes him quake in his boots. - Ý nghĩ nhảy bungee khiến anh ấy bủn rủn chân tay vì sợ.
My new teacher is so strict that almost all of the students quake in their boots when talking with him. - Giáo viên mới của tôi rất nghiêm khắc đến mức hầu như tất cả học sinh đều run như cầy sấy khi nói chuyện với thầy.
I quaked in my boots since James appeared suddenly in the mummy costume. - Tôi rùng mình sợ hãi vì James đột ngột xuất hiện trong trang phục xác ướp.
Run bần bật bởi vì lạnh hoặc sợ sệt.
Quá phấn khích hoặc lo lắng về điều gì đó và muốn biết điều gì sẽ xảy ra tiếp theo
Vô cùng lo lắng
Quá phấn khích hay lo sợ về một việc gì đó để có thể bình tĩnh.
Sợ sệt, bối rối và ngạc nhiên đến nỗi bạn không thể suy nghĩ hoặc làm bất cứ gì
Động từ "quake" nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ "quake in (one's) boots" là biến thể của thành ngữ "shake in one's shoes" vào cuối những năm 1800.