Queen's weather British noun
Thuật ngữ này liên quan đến Nữ hoàng Victoria, người mà được biết đến như là mang lại thời tiết đẹp đẽ khi xuất hiện trước công chúng.
Thời tiết tuyệt đẹp, đặc biệt cho một ngày hoạt động ngoài trời được lên kế hoạch.
I hope that we will have Queen's weather for our upcoming Independence Day. - Tôi hi vọng chúng ta sẽ có được thời tiết tuyệt đẹp vào ngày lễ Quốc khánh sắp tới.
We are waiting for Queen's weather so that we can go on a picnic. - Chúng tôi đang mong chờ thời tiết đẹp để chúng tôi có thể đi ăn chơi ngoài trời.
After three-day downpour, they are so lucky to have Queen's weather for their trip to explore the city. - Sau ba ngày mưa ròng rã, họ thật may mắn khi gặp thời tiết đẹp cho chuyến đi khám phá thành phố.
Thời tiết mưa gió, ẩm ướt
Trời bắt đầu mưa to.
Được sử dụng để chỉ độ ẩm cao làm cho một người khó chịu chứ không phải là mức độ nóng
Cực kì nóng và khó chịu
Trận mưa lớn
Thuật ngữ này được sử dụng trong các câu cửa miệng từ giữ thế kỷ 19.