Queer duck noun phrase slang
Dùng để chỉ một người điên, kỳ lạ hoặc lập dị
Mary is a queer duck. She live in a house full of cats. - Mary là một người kỳ lạ. Cô ấy sống trọng một căn nhà đầy mèo.
To survive in a group, it's better to get along with everyone instead of being a queer duck. - Để tồn tại trong 1 tập thể, tốt hơn hết bạn nên hòa đồng với mọi người thay vì trở thành một kẻ lập dị
Ngu ngốc hay điên rồ
Ý tưởng hoặc hành vi điên rồ khác người
Dùng để hỏi liệu rằng từ "funny" có nghĩa là "khôi hài" hay "kì lạ"
Đột nhiên trở nên điên cuồng hoặc cực kỳ tức giận, hoặc mất kiểm soát
Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.