Quite a/some somebody/something phrase informal
Nói khi bạn muốn nói rằng người hoặc sự vật đặc biệt quan trọng, đáng chú ý, ấn tượng, bất thường, v.v.
He's quite some strength and courage. - Anh ấy khá mạnh mẽ và can đảm.
Despite his young age, he has already achieved quite some achievements. - Dù còn trẻ nhưng cậu ấy đã đạt được một số thành tích khá ấn tượng.
We had nothing but praise for quite a performance he had given. - Chúng tôi không có gì ngoài lời khen ngợi cho một màn trình diễn ấn tượng của anh ấy.
Eliud Kipchoge is quite a runner. He is the first person to finish the marathon under 2 hours. - Eliud Kipchoge là một người chạy rất đặc biệt. Anh là người đầu tiên hoàn thành marathon dưới 2 giờ.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.