Raise (one's) spirits verb phrase
Tạo ra niềm vui cho ai đó.
Listening to my favorite songs can help raise my spirits, whenever I am upset. - Nghe những bài hát yêu thích có thể giúp tôi vui vẻ hơn, mỗi khi tôi buồn.
This program's purpose is to raise the public's spirits - Mục đích của chương trình này là tạo ra niềm vui cho công chúng
All she needs now is someone who can raise her spirits. - Tất cả những gì cô ấy cần bây giờ là một người có thể làm cho cô ấy phấn chấn lên.
Cực kỳ vui vẻ
Rất vui mừng và hạnh phúc
Dùng khi muốn nói rằng cuộc sống không chỉ có hạnh phúc mà còn có cả khó khăn.
Có một khoảng thời gian thành công và hạnh phúc
Động từ "raise" nên được chia theo thì của nó.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview