Rake over the ashes/the past disapproving informal
Tiếp tục nói về hoặc khơi lại một sự kiện hoặc trải nghiệm khó chịu trong quá khứ với ai đó.
Our bankruptcy happened years ago. I don't want to rake over the past. - Vụ phá sản của chúng tôi xảy ra nhiều năm lắm rồi. Tôi không muốn gợi lại quá khứ.
We've already done with that stupid project. Why are you raking over the ashes? - Chúng ta xong xuôi với cái dự án ngu ngốc đó rồi. Sao bạn cứ khơi lại đống tro tàn vậy.
When I came across her, she raked over the past, the one that I just wanted to hide. - Khi tôi vô tình gặp cô ấy, cô ta khơi lại chuyện quá khứ, cái mà tôi chỉ muốn giấu đi.
Động từ "rake" nên được chia theo thì của nó.