Ram (something) down (one's) throat informal verb phrase
Được dùng để nói rằng bạn ép buộc hoặc dùng sức ép ai đó nuốt thứ gì đó.
I tried to keep the cat and ram pills down its throat, but it ran away quickly. - Tôi đã cố gắng giữ con mèo lại và cho nó nuốt thuốc, nhưng nó chạy đi rất nhanh.
Nurses are ramming medication down mental patients's throat as they refuse to take it. - Các y tá đang dùng vũ lực bắt những bệnh nhân tâm thần uống thuốc vì họ không chịu uống.
Buộc ai đó chấp nhận, chịu đựng, cân nhắc, hoặc đồng ý với điều gì đó.
We were frustrated because the boss rammed his view down our throat. - Chúng tôi rất bực mình vì ông chủ buộc chúng tôi lắng nghe và chấp nhận ý kiến của ông ta.
Mr. John is trying to ram silly ideas down the children's throat. - Ông John đang cố gắng bắt bọn trẻ nghe và đồng ý với ý tưởng ngớ ngẩn của ông ta.
Buộc ai đó làm điều gì
1. Ép ai đó nuốt thứ gì đấy
2. Ép buộc hoặc cố gắng khiến ai đó chấp nhận, chịu đựng hoặc đồng ý với điều gì đó không hay
Chỉ hoàn toàn bằng sức mạnh
Thể hiện sức mạnh hoặc khả năng để cảnh báo hoặc đe dọa đối thủ bằng cách trưng bày một số lượng lớn người và / hoặc nguồn lực
1. Khiến một người làm điều gì đó bằng vũ lực hoặc đe dọa
2. Cố tình thể hiện kém để đánh lừa và chiếm lợi thế ai đó
Trên bờ vực của cái chết với khuôn miệng hình chữ Q
She is in the Q-zone due to massive blood loss.