Rat (one) out phrase
Nói với một nhân vật có thẩm quyền như cảnh sát, giáo viên hoặc phụ huynh về hành vi sai trái của ai đó.
I can't believe my close friend ratted me out to my parents about my truancy. - Tôi không thể tin rằng người bạn thân của tôi đã nói với bố mẹ tôi về việc tôi trốn học.
Some fuckheads must have ratted us out to the teacher about our cheating in the exam. - Chắc hẳn một vài tên khốn kiếp đã tố cáo chúng tôi với giáo viên về việc chúng tôi gian lận trong kỳ thi.
When he caught his friend ratting out his crime to the police, he was so disappointed. - Khi anh ta bắt được người bạn của mình khai báo tội ác của mình với cảnh sát, anh ta đã rất thất vọng.
Động từ "rat" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này được hình thành dựa trên ý nghĩa của động từ "rat".
Giữ lạc quan hoặc hy vọng điều gì đó tích cực sẽ xảy ra và đồng thời vẫn đề phòng một kết xấu, tiêu cực
All I can do is hoping for the best and preparing for the worst.