Rate yourself with In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rate yourself with", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-01-14 10:01

Meaning of Rate yourself with (redirected from rate with (someone or something) )

Rate with (someone or something) phrase

Được cho là ngang hàng hoặc đáng để so sánh với ai đó / thứ gì khác.

 

In terms of strength, I once rated with him, but now I'm sure that I've surpassed him. - Về sức mạnh, tôi đã từng bị đánh giá ngang ngửa với anh ấy, nhưng giờ tôi chắc chắn rằng tôi đã vượt qua anh ấy.

I was surprised when my English level rated with that of a native speaker. - Tôi rất ngạc nhiên khi trình độ tiếng Anh của tôi được đánh giá ngang bằng với người bản ngữ.

Nghĩ rằng ai đó hoặc một cái gì đó có kích thước, số lượng hoặc chất lượng bằng hoặc tương tự với ai đó / thứ gì đó khác.
 

When it comes to boxing, never rate me with anyone else because I'm the best! - Khi nói đến quyền anh, đừng bao giờ đánh giá tôi với bất kỳ ai khác bởi vì tôi là người giỏi nhất!

My mom is always rating my height with my brother while I'm clearly higher than him. - Mẹ tôi luôn xem chiều cao của tôi bằng với anh trai tôi trong khi tôi rõ ràng là cao hơn anh ấy.

Grammar and Usage of Rate with (someone or something)

Các Dạng Của Động Từ

  • rated with (someone or something)
  • rating with (someone or something)

Động từ "rate" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Rate with (someone or something)

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

Example:

I hate frogs because they’re as ugly as sin.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode