Read (one) loud and clear In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "read (one) loud and clear", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-08-08 10:08

Meaning of Read (one) loud and clear

Read (one) loud and clear expression phrase

Nếu bạn read someone loud and clear, bạn có nghĩa là bạn có thể nghe và hiểu rõ ràng thông điệp do họ gửi từ điện thoại hoặc radio.

 

Yes, if he moves, I will have to fire. I read you loud and clear. - Vâng, nếu anh ta di chuyển, tôi sẽ phải bắn. Tôi đã nghe rõ.

A: This is a distress call transmitted from Ship 014. We need your help! Do you read me? B: I'm reading you loud and clear. What are your current coordinates? - A: Đây là cuộc gọi khẩn cấp được truyền từ Tàu 014. Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn! Bạn có nghe rõ tôi nói không? B: Tôi nghe rõ. Tọa độ hiện tại của bạn là gì?

Nếu bạn read someone loud and clear, bạn có nghĩa là bạn hiểu rõ ràng những gì người đó đang cố gắng nói với bạn.
 

I read you loud and clear, mom. First, add sugar and then drop a pinch of salt. - Con nghe rõ, mẹ ạ. Đầu tiên, thêm đường và sau đó thả một chút muối.

A: If you don't work hard, you won't get your salary this month. Do you get it? B: Yes. I read you loud and clear. - A: Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ không nhận được lương tháng này. Bạn hiểu không? B: Vâng. Tôi hiểu rồi.

Other phrases about:

read somebody like a book

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

under no illusions
Hiểu sự thật hoặc một tình huống một cách rõ ràng

Grammar and Usage of Read (one) loud and clear

Các Dạng Của Động Từ

  • reading (one) loud and clear

Động từ "read" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Read (one) loud and clear

Cách diễn đạt này được sử dụng trong quân đội trong Thế chiến thứ hai để nói rằng một người hiểu các thông điệp vô tuyến.

The Origin Cited: The free dictionary .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(to be) (as) ugly as sin

Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp

Example:

I hate frogs because they’re as ugly as sin.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode