Read (one) loud and clear expression phrase
Nếu bạn read someone loud and clear, bạn có nghĩa là bạn có thể nghe và hiểu rõ ràng thông điệp do họ gửi từ điện thoại hoặc radio.
Yes, if he moves, I will have to fire. I read you loud and clear. - Vâng, nếu anh ta di chuyển, tôi sẽ phải bắn. Tôi đã nghe rõ.
A: This is a distress call transmitted from Ship 014. We need your help! Do you read me? B: I'm reading you loud and clear. What are your current coordinates? - A: Đây là cuộc gọi khẩn cấp được truyền từ Tàu 014. Chúng tôi cần sự giúp đỡ của bạn! Bạn có nghe rõ tôi nói không? B: Tôi nghe rõ. Tọa độ hiện tại của bạn là gì?
Nếu bạn read someone loud and clear, bạn có nghĩa là bạn hiểu rõ ràng những gì người đó đang cố gắng nói với bạn.
I read you loud and clear, mom. First, add sugar and then drop a pinch of salt. - Con nghe rõ, mẹ ạ. Đầu tiên, thêm đường và sau đó thả một chút muối.
A: If you don't work hard, you won't get your salary this month. Do you get it? B: Yes. I read you loud and clear. - A: Nếu bạn không làm việc chăm chỉ, bạn sẽ không nhận được lương tháng này. Bạn hiểu không? B: Vâng. Tôi hiểu rồi.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Động từ "read" phải được chia theo thì của nó.
Cách diễn đạt này được sử dụng trong quân đội trong Thế chiến thứ hai để nói rằng một người hiểu các thông điệp vô tuyến.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.