Read (one's) lips American British verb phrase
1. Nếu bạn nói rằng bạn read someone's lips, có nghĩa là bạn diễn giải những gì đang được đề cập bằng cách quan sát hình dạng của các từ được hình thành bởi miệng của người đó khi bạn không thể nghe rõ.
Although I was far from the stand, my mom could read my lips and did what I asked for. - Mặc dù tôi ở xa khán đài, nhưng mẹ tôi có thể đoán được khẩu hình miệng của tôi và làm những gì tôi yêu cầu.
It's a good idea to use sign language in the class. I can read your lips. - Sử dụng ngôn ngữ ký hiệu trong lớp là ý tưởng hay đấy. Mình có thể đoán được khẩu hình miệng của bạn đó.
2. Nếu bạn yêu cầu ai đó read your lips, có nghĩa là người đó phải chú ý và lắng nghe cẩn thận những gì bạn đang nói.
Read my lips—do your homework now, or you won't have any party tonight! - Nghe kĩ này — hãy làm bài tập về nhà của con ngay bây giờ, nếu không thì sẽ không có bất kỳ bữa tiệc nào tối nay!
Read my lips. You're not allowed to go out after the curfew. - Nghe kĩ này. Con không được phép đi chơi sau giờ giới nghiêm.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Động từ "read" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ đã được sử dụng bởi Tổng thống Hoa Kỳ George H.W. Bush của Đảng Cộng Hoà trong một chiến dịch tranh cử đã cam kết vào năm 1988: 'Hãy lắng nghe kĩ: không có thuế mới.'