Read (one's) lips In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "read (one's) lips", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2022-03-03 10:03

Meaning of Read (one's) lips

Read (one's) lips American British verb phrase

1. Nếu bạn nói rằng bạn read someone's lips, có nghĩa là bạn diễn giải những gì đang được đề cập bằng cách quan sát hình dạng của các từ được hình thành bởi miệng của người đó khi bạn không thể nghe rõ.
 

Although I was far from the stand, my mom could read my lips and did what I asked for. - Mặc dù tôi ở xa khán đài, nhưng mẹ tôi có thể đoán được khẩu hình miệng của tôi và làm những gì tôi yêu cầu.

It's a good idea to use sign language in the class. I can read your lips. - Sử dụng ngôn ngữ ký hiệu trong lớp là ý tưởng hay đấy. Mình có thể đoán được khẩu hình miệng của bạn đó.

2. Nếu bạn yêu cầu ai đó read your lips, có nghĩa là người đó phải chú ý và lắng nghe cẩn thận những gì bạn đang nói.
 

Read my lips—do your homework now, or you won't have any party tonight! - Nghe kĩ này — hãy làm bài tập về nhà của con ngay bây giờ, nếu không thì sẽ không có bất kỳ bữa tiệc nào tối nay!

Read my lips. You're not allowed to go out after the curfew. - Nghe kĩ này. Con không được phép đi chơi sau giờ giới nghiêm.

Other phrases about:

read somebody like a book

Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"

work one out

Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người

put (oneself) in (someone's) shoes

Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác

down pat

Ghi nhớ điều gì đó tốt đến mức bạn có thể nói hoặc làm điều đó mà không cần phải cố gắng hay suy nghĩ

familiarize (someone or oneself) with (something)

Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.

Grammar and Usage of Read (one's) lips

Các Dạng Của Động Từ

  • read (one's) lips

Động từ "read" nên được chia theo thì của nó. 

Origin of Read (one's) lips

Cụm từ đã được sử dụng bởi Tổng thống Hoa Kỳ George H.W. Bush của Đảng Cộng Hoà trong một chiến dịch tranh cử đã cam kết vào năm 1988: 'Hãy lắng nghe kĩ: không có thuế mới.'

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
pull it/something out of the bag
Làm một điều gì đó mà ngẫu nhiên để cải thiện một tình huống xấu
Example: We were very tired but we still managed to pull something out of the bag to pass the last round.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode