Recommend (someone or something) to (one) verb phrase
Gợi ý rằng ai đó hoặc cái gì đó sẽ tốt, hữu ích hoặc phù hợp với ai đó.
Would you mind recommending a good sunscreen to me? - Bạn có phiền đề xuất cho tôi một loại kem chống nắng tốt không?
I would like to recommend my family physician to you. She is excellent. - Tôi muốn giới thiệu bác sĩ gia đình tôi cho bạn. Cô ấy giỏi lắm.
Our teacher recommended this reference book to us. - Giáo viên đã gợi ý quyển sách tham khảo này cho chúng tôi.
Động từ "recommend" nên được chia theo thì của nó.
Đề xuất ai đó hoặc bản thân họ để cân nhắc trong một lựa chọn, chẳng hạn như cuộc thi, nhóm ứng dụng, cuộc bầu cử, v.v.
Kamala Harris is expected to put her name on the hat for the US president.