Reflect credit upon (someone, something, or oneself) phrase
Chứng mình rằng ai đó, điều gì hoặc bản thân họ đáng được khen ngợi hoặc tôn vinh.
I must say that the success of Peter reflects credit upon his teacher. - Tôi phải nói rằng sự thành công của Peter làm rạng danh công lao đối với thầy của cậu ấy.
Linh won the first prize on the "On the Way Up to the Olympus" quiz show. Her achievement reflected credit upon her school - Linh đã thắng giải nhất trong cuộc thi "Đường lên đỉnh Olympia". Thành tích của cô ấy đã mang lại tiếng thơm cho trường.
His courage has reflected credit upon his regiment. - Lòng dũng cảm của anh ấy đã mang lại danh tiếng cho trung đoàn của mình.
Giờ cậu rỗng túi là đáng đời. Cậu lúc nào cũng lãng phí tiền mua mấy thứ không cần thiết cả.
Động từ "reflect" nên được chia theo thì của nó.
Không có tiền
He does not have two beans to rub together.