Generally, broadly, roughly, relatively, etc. speaking British American adverb phrase
Dùng để rút ra kết luận hoặc đưa ra một ý kiến/thông tin chung về một chủ đề, người hoặc vật. Nói chung là; đại loại là...
Generally speaking, most men do not like troubled women. - Nói chung, hầu hết đàn ông không thích phụ nữ rắc rối.
Broadly spearking, I prefer cooking to eating out. - Tóm lại là tôi thích tự nấu ăn hơn là ăn ngoài.
Relatively speaking, the living cost here is more expensive than in our hometown. - Nhìn chung, chi phí sinh hoạt ở đây đắt đỏ hơn ở quê chúng tôi.
Một kế hoạch, dự án, sự phát triển hoặc quá trình hành động dường như không có kết quả ý nghĩa, mong muốn hoặc hữu ích
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!