Rich beyond the/any dream of avarice phrase
“Avarice” có nghĩa là “tham lam”
Có một số tiền lớn đến nỗi không thể tưởng tượng được hoặc một số lượng tài sản lớn không thể tưởng tượng được.
He has become rich beyond the dream of avarice since he discovered a diamond mine in the backyard. - Anh ta đã trở nên giàu ngoài sức tưởng tượng kể từ khi anh ta phát hiện ra một mỏ kim cương ở sân sau.
I often buy lottery tickets as I believe I would be rich beyond the dream of avarice if I won. - Tôi thường mua vé số vì tôi tin rằng tôi sẽ giàu không tưởng nếu tôi trúng giải.
Cụm từ này có nguồn gốc từ hai nhà văn thế kỷ 18, Samuel Johnson và Edward Moore ít được biết đến hơn.