Ride out/weather the storm In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "ride out/weather the storm", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-12-19 05:12

Meaning of Ride out/weather the storm

Synonyms:

claw your way out of something​/​to something​/​back

Ride out/weather the storm verb phrase

Được sử dụng khi một cái gì đó/ai đó vẫn còn hoặc ở lại một nơi nhất định trong cơn bão

The inhabitants of this small fishing village still rode the storm despite the mandatory evacuation event. - Những cư dân của làng chài nhỏ này vẫn ở lại bất chấp lệnh sơ tán bắt buộc.

Được sử dụng khi cái gì đó/ai đó phải chịu đựng một giai đoạn khó khăn

Many companies have weathered the storm of the economic crisis. - Nhiều công ty đã vượt qua giai đoạn khó khăn của cuộc khủng hoảng kinh tế.

My business has ridden out the storm without much loss. - Doanh nghiệp của tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn mà không bị tổn thất nhiều.

Other phrases about:

a drowning man will clutch at a straw
Một người đang trải qua một tình huống xấu sẽ chấp nhận bất kỳ cơ hội nào để có thể vượt qua được, kể cả những cách đó không hề có ích
make up leeway

Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.

The first step is always the hardest

Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.

a rough trot

Giai đoạn khó khăn và không may

to take it in stride
Đối mặt hoặc xử lý vấn đề một cách bình tĩnh, không để nó làm ảnh hưởng đến việc bạn đang thực hiện

Grammar and Usage of Ride out/weather the storm

Các Dạng Của Động Từ

  • rides out/weathers the storm
  • rode out/weathered the storm
  • ridden out/weathered the storm
  • riding out/weathering the storm

Động từ "weather/ ride" nên được chia theo thì của nó. 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as it happens/happened
Một cách trùng hợp, một cách bất ngờ; được dùng để thêm thông tin cho điều vừa được đề cập trước đó
Example: I went to my grandma's house to look for my cat. As it happened, the cat was in my grandma's care. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode