Ride out/weather the storm verb phrase
Được sử dụng khi một cái gì đó/ai đó vẫn còn hoặc ở lại một nơi nhất định trong cơn bão
The inhabitants of this small fishing village still rode the storm despite the mandatory evacuation event. - Những cư dân của làng chài nhỏ này vẫn ở lại bất chấp lệnh sơ tán bắt buộc.
Được sử dụng khi cái gì đó/ai đó phải chịu đựng một giai đoạn khó khăn
Many companies have weathered the storm of the economic crisis. - Nhiều công ty đã vượt qua giai đoạn khó khăn của cuộc khủng hoảng kinh tế.
My business has ridden out the storm without much loss. - Doanh nghiệp của tôi đã vượt qua giai đoạn khó khăn mà không bị tổn thất nhiều.
Khắc phục một số bất lợi hoặc thoát khỏi tình huống xấu khi bạn đã mất nhiều thời gian cho nó.
Khởi đầu của bất kì việc gì đều rất khó khăn.
Giai đoạn khó khăn và không may
Động từ "weather/ ride" nên được chia theo thì của nó.