Right Out Of The Gate spoken language phrase informal
As Stacy set foot into her house, right out of the gate she ran off to the kitchen area. - Ngay khi Stacy vừa bước vào nhà, việc đầu tiên cô ấy làm là chạy vào khu vực bếp.
After the proposal day, Chloe started to plan her wedding right out the gate. - Sau ngày cầu hôn, Chloe đã bắt đầu lên kế hoạch cho đám cưới của cô ấy ngay lập tức.
Ngay lập tức.
Ngay lập tức.
Lập tức, tức thì.
(Nguồn ảnh: Internet)
Thành ngữ này xuất phát từ đua ngựa, nơi mà những chiếc cổng xuất phát được sử dụng để đảm bảo một khởi đầu công bằng. Khi cuộc đua bắt đầu, tất cả các cửa sẽ ngay lập tức mở ra và các tay đua sẽ ra ngay.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.