(right) out of the gate(s) spoken language informal adverb
Peter first met Stacy, he fell in love right out of the gate. - Lần đầu Peter gặp Stacy, anh ấy đã yêu cô ấy ngay lập tức.
When I enter the house, I change my slippers right out of the gate. - Khi tôi vào nhà, tôi ngay lập tức thay dép lê.
Our company is aiming to be the first one out of the gate with applying this new technology to product new drugs. - Công ty của chúng tôi dự định là công ty đi đầu trong việc áp dụng công nghệ mới này để sản xuất thuốc mới.
The progress was a bit slow out of the starting gate to do this project, but now I am very confident with what I have been doing. - Tiến độ hơi chậm ở thời điểm bắt đầu làm dự án, nhưng bây giờ tôi rất tự tin với những gì mình đã đang làm.
Thanks to all who supported me right out of the gate. - Cảm ơn những người đã ủng hộ tôi từ khi bắt đầu.
Ngay lập tức.
Ngay lập tức.
Lập tức, tức thì.
(Nguồn ảnh: Tuesday's Horse - WordPress)
Cụm từ này được cho là bắt nguồn từ những cuộc đua ngựa, nơi cổng xuất phát được sử dụng để đảm bảo một khởi đầu công bằng.
Gánh vác nhiều vấn đề hay trách nhiệm
I am carrying the weight of the world on my shoulders as I am the last participant who will to win or to lose our team.