Ring false verb phrase
Được sử dụng để nói rằng điều gì đó có vẻ sai
I think her excuse rang false. - Tôi nghĩ lời biện hộ của cô ấy nghe có vẻ sai sai.
His answer rings false. - Câu trả lời của anh ta có vẻ sai.
Rởm, giả; không thật
Động từ "ring" nên được chia theo thì của nó.
Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác
Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!