Ring false verb phrase
Được sử dụng để nói rằng điều gì đó có vẻ sai
I think her excuse rang false. - Tôi nghĩ lời biện hộ của cô ấy nghe có vẻ sai sai.
His answer rings false. - Câu trả lời của anh ta có vẻ sai.
Rởm, giả; không thật
Động từ "ring" nên được chia theo thì của nó.
Trong mọi tình huống, bằng bất kỳ hình thức nào.
I will not accept it in any way, shape or form.