Rise to (one's) feet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rise to (one's) feet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2023-04-05 04:04

Meaning of Rise to (one's) feet

Synonyms:

get up , stand up , get/jump etc to your feet

Rise to (one's) feet phrase

Đứng dậy từ một vị trí khác.
 

We rose to our feet to get a better view of the stage. - Chúng tôi đứng dậy để có cái nhìn rõ hơn về sân khấu.

The crowd rose to its feet and cheered loudly as the goalkeeper made a spectacular save. - Đám đông đứng dậy và hò reo cổ vũ khi thủ môn đã có một pha cứu thua ngoạn mục.

Shortly after rising to her feet, Mary lost her balance and fell to the ground. - Ngay sau khi đứng dậy, Mary mất thăng bằng và ngã xuống đất.

Other phrases about:

draw (oneself) up to (one's) full height

Đứng thẳng bởi vì ai đó muốn thể hiện sự tức giận, uy thế hoặc sự quyết tâm

draw (one)self up

1. Đứng thẳng hết mức có thể

2. Đứng thẳng lên để thể hiện sự tức giận

on (one's) hind legs

Được dùng để nói rằng ai đó đứng thẳng, đặc biệt là trong khi phát biểu.

leap to (one's) feet

Nhanh chóng hoặc bất thình lình đứng dậy.

spring to (one's) feet

Đứng dậy một cách nhanh chóng

Grammar and Usage of Rise to (one's) feet

Các Dạng Của Động Từ

  • risen to (one's) feet
  • rose to (one's) feet
  • rising to (one's) feet

Động từ "rise" phải được chia theo thì của nó.

Origin of Rise to (one's) feet

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode