Road to nowhere noun phrase
Một kế hoạch, dự án, sự phát triển hoặc quá trình hành động dường như không có kết quả ý nghĩa, mong muốn hoặc hữu ích
The project to build a new, more modern market has been a road to nowhere because people and small businesses refused to leave the old market. - Dự án xây dựng một khu chợ mới hiện đại hơn dường như không có kết quả mong muốn vì người dân và các tiểu thương không chịu rời bỏ chợ cũ.
At the end of 2019 I quit my job and started my own business but then the covid pandemic came and it has become a road to nowhere. - Cuối năm 2019 tôi đã nghỉ việc và tự kinh doanh nhưng rồi đại dịch covid đến và thế là nó chả đi đến đâu.
Dùng để rút ra kết luận hoặc đưa ra một ý kiến/thông tin chung về một chủ đề, người hoặc vật đã được đề cập đến/ nói chung là, đại loại là.
Có ích cho ai đó hoặc việc gì đó
Mang lại lợi thế hoặc lợi ích cho ai