Roam around verb phrase
Đi loanh quanh mà không có mục đích hay phương hướng nào cả.
What are you doing roaming around here this late? - Cậu làm gì mà muộn rồi còn đi lang thang thế này?
Daniel usually roams around to clear his mind. - Daniel thường đi lang thang để đầu óc thoải mái
1. Đi bộ chậm và không mục đích xung quanh hoặc đến một địa điểm.
2. Đi đến quán bar thường xuyên.
3. (ăn bám với ai đó) Để dành hoặc lãng phí rất nhiều thời gian với ai đó.
Động từ "roam" nên được chia theo thì của nó.
Một dấu ấn mà bạn đưa ra khi rời đi, để nó có tác dụng mạnh mẽ hơn.
The letter he left before leaving was his parting shot.