Rock around phrasal verb informal
Lắc lư, nghiêng hoặc lắc từ bên này sang bên kia.
The ferry kept rocking around, which made him feel sick. - Con phà cứ nghiêng qua nghiêng lại khiến anh ta cảm thấy buồn nôn.
We had to hold our cups as our boat rocked around. - Chúng tôi đã phải giữ chặt mấy cái tách khi chiếc thuyền lắc lư qua lại.
Stop rocking around and sit still! - Đừng lắc qua lắc lại nữa và hãy ngồi cho yên đi!
1. Tiếp tục di chuyển, lắc lư, uốn cong, nghiêng, v.v., từ từ theo một hướng và sau đó quay lại theo hướng ngược lại.
2. Dao động giữa hai quan điểm, ý kiến, khuynh hướng đối lập, v.v.
Được sử dụng để mô tả một người nào đó đang nhảy múa, lắc lư hoặc hát theo nhạc một cách hào hứng, đặc biệt là nhạc rock.
Động từ "rock" nên được chia theo thì của nó.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.