Rock up In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rock up", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2021-10-16 09:10

Meaning of Rock up

Synonyms:

turn up

Rock up phrasal verb informal

Đi đến một địa điểm hoặc một bữa tiệc.

I decided to rock up on time to leave a good impression. - Tôi quyết định đến đúng giờ để tạo ấn tượng tốt.

My teacher rocked up late because of traffic congestion. - Thầy giáo của tôi đến trễ vì tắc đường.

I was surprised because Jane rocked up my birthday party. - Tôi đã rất ngạc nhiên vì Jane đến dự tiệc sinh nhật của tôi.

Other phrases about:

pop over (for a visit)

Ghé qua nơi nào đó trong chốc lát

hide away

1. Bạn tới một nơi mà không ai có thể tìm thấy bạn.

2. Bạn giấu cái gì ở nơi mà không ai biết.

the armpit of something

Nơi tồi tệ và bẩn nhất

butt fucking Egypt

Chỉ một nơi xa lạ hoặc xa xôi.

an Aladdin's cave

Được sử dụng để chỉ một nơi có đầy đồ vật có giá trị.

Grammar and Usage of Rock up

Các Dạng Của Động Từ

  • rocked up
  • rocking up
  • rocks up
  • to rock up

Động từ "rock" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
need (to have) your head examined

 nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó  hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.

Example:

You spent 1000$ on a new pair of shoes! It is insanely crazy. You need your head examined.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode