Rocking around In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "rocking around", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-03-04 09:03

Meaning of Rocking around (redirected from rock around )

Rock around phrasal verb informal

Lắc lư, nghiêng hoặc lắc từ bên này sang bên kia.

The ferry kept rocking around, which made him feel sick. - Con phà cứ nghiêng qua nghiêng lại khiến anh ta cảm thấy buồn nôn.

We had to hold our cups as our boat rocked around. - Chúng tôi đã phải giữ chặt mấy cái tách khi chiếc thuyền lắc lư qua lại.

Stop rocking around and sit still! - Đừng lắc qua lắc lại nữa và hãy ngồi cho yên đi!

Other phrases about:

sway to and fro

1. Tiếp tục di chuyển, lắc lư, uốn cong, nghiêng, v.v., từ từ theo một hướng và sau đó quay lại theo hướng ngược lại.

2. Dao động giữa hai quan điểm, ý kiến, khuynh hướng đối lập, v.v.

rock to (something)

Được sử dụng để mô tả một người nào đó đang nhảy múa, lắc lư hoặc hát theo nhạc một cách hào hứng, đặc biệt là nhạc rock.

 

Grammar and Usage of Rock around

Các Dạng Của Động Từ

  • rock around
  • rocked around
  • rocking around
  • rocks around

Động từ "rock" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
The Apple Doesn't Fall Far From The Tree

Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ

Example:

I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree. 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode