Roll (one's) own phrase
Tự làm thuốc lá bằng cách quấn một mảnh giấy xung quanh một phần thuốc lá chưa được gói chặt.
He was too lazy to roll his own, so he bought prepackaged cigarettes. - Anh ấy quá lười biếng để tự cuốn thuốc lá, vì vậy anh ấy đã mua thuốc lá đóng gói sẵn.
John has rolled his own ever since manufacturers reduced pack sizes to make cigarettes more affordable. - John đã tự mình cuốn thuốc kể từ khi các nhà sản xuất giảm kích thước bao bì để làm cho thuốc lá có giá cả phải chăng hơn.
After knowing that loose tobacco is safer than manufactured cigarettes, he develops the habit of rolling his own. - Sau khi biết rằng thuốc lá rời an toàn hơn thuốc lá sản xuất, anh ấy hình thành thói quen tự cuốn.
Động từ "roll" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này xuất phát từ thói quen hoặc sở thích cuộn điếu thuốc của chính mình.
Nói đến ý chính, không nói lòng vòng
You should get straight to the point.