Roll (one's) (finger)prints British American phrase
Để chụp bản sao dấu vân tay của một người bằng cách sử dụng mực hoặc một số loại thiết bị quét kỹ thuật số.
Nowadays, rolling people's finger prints is a common way to keep track of them within the system. - Ngày nay, lấy dấu vân tay người dân là cách phổ biến để theo dõi họ trong hệ thống.
When making identity cards, we are often asked to roll our finger prints to store information. - khi làm chứng minh nhân dân, người ta thường được yêu cầu lấy vân tay để lưu trữ thông tin.
Đông từ "roll" nên được chia theo thì của nó.
Năm 1892 Juan Vucetich, một cảnh sát trưởng người Argentina, đã tạo ra phương pháp đầu tiên ghi lại dấu vân tay của các cá nhân trong hồ sơ.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.