Romp all over (someone or something) American British verb phrase
Hoàn toàn vượt qua một ai đó hoặc một đội trong một cuộc thi
The performance of the German squad was romping all over the opponent at the extra time. - Màn trình diễn của tuyển Đức đang hoàn toàn vượt trội trước đối thủ ở hiệp phụ.
In this scientific contest, Jane's expertise romped over me. - Trong cuộc thi khoa học này, kiến thức chuyên môn của Jane đã vượt trội hoàn toàn so với tôi.
The speed of Jamaican star Shericka Jackson romps over other athletes on the race. - Tốc độ của ngôi sao người Jamaica, Shericka Jackson, hoàn toàn vượt trôi so với các vận động viên khác trên đường đua.
Lợi dụng khả năng, chiến lược hoặc chiến thuật của ai đó để đánh bại hoặc đánh bại họ.
Thực hiện những điều vượt xa những gì một người nên hoặc được phép làm
Vượt trội hơn so với ai đó hay cái gì đó.
Ai đó hoặc điều gì hơn hoặc vượt trội hơn tất cả mọi người hoặc mọi thứ khác.
Động từ "romp" nên được chia theo thì của nó.