Rookie informal slang
Người mới của một tổ chức hoặc một hoạt động.
Because I'm a rookie, everyone helps me enthusiastically. - Bởi vì tôi là người mới nên mọi người giúp đỡ tôi rất nhiệt tình.
Jane was treated like a rookie, even though she had worked for 10 years. - Jane bị đối xử như kẻ mới vào nghề mặc dù cô ấy đã làm công việc đó 10 năm rồi.
When it comes to driving, I’m still a rookie. - Nói đến lái xe, tôi chỉ là người mới mà thôi.
Được dùng để chỉ người thiếu kinh nghiệm.
John is a young and rookie teacher. Please forgive his mistake. - John vẫn còn là giáo viên trẻ và thiếu kinh nghiệm. Xin hãy lượng thứ cho lỗi lầm của anh ấy.
It has been decided that, on balance, Mary is the best person for the job even though she is rookie. - Sau khi cân nhắc kỹ, mọi người quyết định rằng Mary là người thích hợp với công việc nhất mặc dù còn thiếu kinh nghiệm.
nói về người nào đó dễ bị lừa gạt hoặc bị thao túng, nhất là dễ dãi về tiền bạc.
Rất mới, chưa qua sử dụng
Rất sạch sẽ và ngăn nắp