Root around in (something) American British informal
Cụm từ này thường được sử dụng ở thì tiếp diễn.
Nếu bạn nói rằng bạn root around something, có nghĩa là bạn xáo trộn để tìm kiếm thứ gì ở đó.
She was rooting around in her bookcase for her new novel. - Cô ấy đang tìm kiếm cuốn tiểu thuyết mới trong tủ sách của mình.
Jane rooted around the cupboard for a while, but he couldn't find the porcelain tea set. - Jane lục tung cả tủ một lúc nhưng anh không tìm thấy bộ ấm chén bằng sứ đâu cả.
After rooting around his wardrobe for two hours, Jenny finally found her dress. - Sau khi lục tung tủ quần áo của mình trong hai giờ, Jenny cuối cùng cũng tìm thấy chiếc váy của mình.
Nếu một người "casts around for someone or something", anh/cô ấy nhìn xung quanh tìm kiếm cái gì/ai đó, hoặc tìm kiếm một ý tưởng.
Cố gắng tìm kiếm ai đó hoặc cái gì đó ở khắp mọi nơi
Tìm kiếm, mò mẫm thứ gì đó.
Tìm kiếm một cái gì đó.
Cẩn thận tìm hoặc truy lùng kiếm ai hoặc thứ gì khắp mọi nơi.
Động từ "root" nên được chia theo thì của nó.
Làm điều đó hoặc cái gì đó xảy ra theo một cách phi thường và ấn tượng
The band intended to perform publicly and go out in a blaze of glory.